Từ điển Thiều Chửu
把 - bả
① Cầm, như bả tí 把臂 cầm tay. Sự gì cầm chắc được gọi là bả ác 把握. ||② Cái chuôi. ||③ Giữ, như bả môn 把門 giữ cửa. ||④ Bó.

Từ điển Trần Văn Chánh
把 - bả
Chuôi, cán, quai: 刀 把兒Chuôi dao, cán dao; 扇子把兒 Cán quạt; 茶壼把兒 Quai ấm. Xem 把 [bă].

Từ điển Trần Văn Chánh
把 - bả
① Cầm, nắm: 把舵 Cầm lái; ② Đem, làm cho, đối với: 把這本書帶回去給他 Đem cuốn sách này về cho nó; 取得這樣好的成績,把大家高興得跳起來 Đạt được thành tích tốt như thế, làm cho ai nấy đều vui mừng đến nhảy cỡn lên; 這小淘氣,媽媽把他沒辦法 Đứa bé nghịch ngợm này, bà mẹ không làm được gì đối với nó; ③ Gác, giữ: 把門 Gác cửa, giữ cửa; ④ Bó: 火把 Bó đuốc; ⑤ (loại) Con, vốc, nắm, bó, mớ, cây, cái...: 一把刀 Một con dao; 一把米 Một vốc gạo, một nắm gạo; 一把菜 Một mớ rau; 一把草 Một bó rơm (cỏ); 一把扇子 Một cây quạt; 一把茶壼 Một cái ấm; ⑥ Chừng, khoảng, độ, độ chừng, ước chừng: 到廣州辦一次貨,來回花了個把月時間 Mỗi lần đến Quảng Châu mua hàng, cả đi và về mất khoảng một tháng; 丈把高的樹 Cây cao chừng mươi thước; 大約有百把人 Có khoảng một trăm người. Xem 把 [bà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
把 - bá
Như chữ Bá 弝 — Các âm khác là Bà, Bả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
把 - bà
Dùng như chữ Bà 杷. Họ người — Các âm khác là Bá, Bả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
把 - bả
Nắm lấy — Cái chuôi. Cái cán. Cái tay cầm — Ràng buộc, trói buộc. Chẳng hạn người giữ cửa, như bị trói buộc với cái cửa nên gọi là Bả môn 把門 Dư ra, thừa ra, tiếng dùng để tính toán. Chẳng hạn hơn một năm, gọi là Niên bả.


把握 - bả ác || 把柄 - bả bính || 把袂 - bả duệ || 把戲 - bả hí || 把弄 - bả lộng || 把玩 - bả ngoạn || 把穩 - bả ổn || 把勢 - bả thế || 把臂 - bả tí || 把鼻 - bả tị || 把持 - bả trì || 把捉 - bả tróc || 把酒 - bả tửu ||